HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN
HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN
Khoảng cách giữa trục(mm) |
32,40,50,60,70,80… |
Tỷ lệ giảm tốc |
10,20,30,40,50,60 |
Công suất đầu vào(kW) |
0.1~1(ứng với tốc độ đầu vào1800rpm) |
Mô men xoắn đầu ra(N・m) |
20~66 |
Tốc độ đầu vào(rpm) |
0~1800 |
Series MA Loại Trung
Khoảng cách giữa trục(mm) |
50,63,80,100,125,140,160 |
Tỷ lệ giảm tốc |
10,15,20,25,30,40,50,60 |
Công suất đầu vào(kW) |
0.4~30(ứng với tốc độ đầu vào1800rpm) |
Mô men xoắn đầu ra(N・m) |
900~3570 |
Tốc độ đầu vào(rpm) |
0~1800 |
Series S
Khoảng cách giữa trục(mm) |
50,60,70,80,100,120,135,155,175,200,225,250,300,350,400,450,500 |
Tỷ lệ giảm tốc |
10,15,20,25,30,40,50,60 |
Công suất đầu vào(kW) |
0.3~255(ứng với tốc độ đầu vào1800rpm) |
Mô men xoắn đầu ra(N・m) |
50~56600 |
Tốc độ đầu vào(rpm) |
0~1800 |
Các điểm lựa chọn hộp giảm tốc trục vít
Lựa chọn
Trong quá trình lựa chọn, cần chú ý đến các điểm được ghi trong hướng dẫn lựa chọn của nhà sản xuất trong catalogue, và chọn số hiệu theo quy trình đó. Đặc biệt cần lưu ý đến việc lựa chọn hệ số tải, tính toán tải treo, và đánh giá năng suất nhiệt của sản phẩm, điều này đặc biệt quan trọng khi lựa chọn từ các nhà sản xuất khác nhau.
Chú ý khi sử dụng
Trường hợp hộp giảm tốc trục vít trong thời kỳ đầu sử dụng sẽ xảy ra hiện tượng phát nhiệt cao, để đạt được hiệu suất tối đa của hộp giảm tốc trục vít, điểm quan trọng là phải chạy thử 8 tiếng ở mỗi mức tải là 1/4, 1/2 và 3/4 của mô-men xoắn định mức, để hộp giảm tốc có thời gian quen dần với điều kiện làm việc. Điều này rất quan trọng để giảm tải nhiệt độ và tăng hiệu quả hoạt động của hộp giảm tốc trong giai đoạn sử dụng ban đầu.
Bảo trı̀ và kiếm tra
Sau khi hoạt độ ng mộ t thờ i gian (khoảng 50 giờ ), cần thay dầu bô i trơn và sau đó cần thay dầu bô i trơn khoảng mộ t lần mỗi năm theo hướ ng daችn sử dụ ng củ a nhà sả n xuất.
Mục đı́ch sử dụng và ứng dụng.
Đượ c sử dụ ng ở khắp mọ i nơi trong máy mó c cô ng nghiệp chung như băng tả i, cá p treo, máy cô ng cụ , thiết bị giải trı́, trang thiết bị sân khấu, bãi đỗ xe đa tầng, máy tự lắp rá p tự độ ng, máy chế biến thự c phấm, thiết bị y tế, cần cấu di độ ng và nhiều hơn nữ a.
Mộ t vı́ dụ về việc sử dụ ng sản phấm củ a chú ng tô i là trườ ng hợ p sử dụ ng kệ xoay thaኃng đứ ng (Rotary Stocker) vớ i các tı́nh năng củ a hộ p giảm tốc trụ c vı́t, chaኃng hạn như tiết kiệm khô ng gian, vậ n hành êm á i và chı́nh xác cao trong việc định vị vị trı́, khả năng tự khó a và đầu vào trụ c kép (đế điều khiến thủ cô ng trong trườ ng hợ p mất điện). Ngoài ra, cò n có cá c vı́ dụ như hệ thống hộ p sốvitme nâng hạ áp dụng công nghệ trục vıt́ me bi.