HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN

HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN

HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN

HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN

HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN

HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN1
Tên sản phẩm:

HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN


Giá sản phẩm: Liên hệ
Nhà sản xuất: MAKISHINKO JAPAN
Tình trạng: CÓ HÀNG
Bảo hành: 12-24TH

Khoảng cách giữa trục(mm)

32,40,50,60,70,80…

Tỷ lệ giảm tốc

10,20,30,40,50,60

Công suất đầu vào(kW)

0.11(ứng với tốc độ đầu vào1800rpm)

Mô men xoắn đầu ra(Nm)

2066

Tốc độ đầu vào(rpm)

01800

Series MA Loại Trung

Khoảng cách giữa trục(mm)

50,63,80,100,125,140,160

Tỷ lệ giảm tốc

10,15,20,25,30,40,50,60

Công suất đầu vào(kW)

0.4~30(ứng với tốc độ đầu vào1800rpm)

Mô men xoắn đầu ra(Nm)

9003570

Tốc độ đầu vào(rpm)

01800

Series S

Khoảng cách giữa trục(mm)

50,60,70,80,100,120,135,155,175,200,225,250,300,350,400,450,500

Tỷ lệ giảm tốc

10,15,20,25,30,40,50,60

Công suất đầu vào(kW)

0.3~255(ứng với tốc độ đầu vào1800rpm)

Mô men xoắn đầu ra(Nm)

5056600

Tốc độ đầu vào(rpm)

01800

Các điểm lựa chọn hộp giảm tốc trục vít

Lựa chọn

Trong quá trình lựa chọn, cần chú ý đến các điểm được ghi trong hướng dẫn lựa chọn của nhà sản xuất trong catalogue, và chọn số hiệu theo quy trình đó. Đặc biệt cần lưu ý đến việc lựa chọn hệ số tải, tính toán tải treo, và đánh giá năng suất nhiệt của sản phẩm, điều này đặc biệt quan trọng khi lựa chọn từ các nhà sản xuất khác nhau.

Chú ý khi sử dụng

Trường hợp hộp giảm tốc trục vít trong thời kỳ đầu sử dụng sẽ xảy ra hiện tượng phát nhiệt cao, để đạt được hiệu suất tối đa của hộp giảm tốc trục vít, điểm quan trọng là phải chạy thử 8 tiếng ở mỗi mức tải là 1/4, 1/2 và 3/4 của mô-men xoắn định mức, để hộp giảm tốc có thời gian quen dần với điều kiện làm việc. Điều này rất quan trọng để giảm tải nhiệt độ và tăng hiệu quả hoạt động của hộp giảm tốc trong giai đoạn sử dụng ban đầu.

Bảo trı̀ và kiếm tra

Sau khi hoạt độ ng mộ t thờ i gian (khoảng 50 giờ ), cần thay dầu bô i trơn và sau đó cần thay dầu bô i trơn khoảng mộ t lần mỗi năm theo hướ ng dan sử dụ ng củ a nhà sả n xuất.

Mục đı́ch sử dụng và ứng dụng.

Đượ c sử dụ ng ở khắp mọ i nơi trong máy mó c cô ng nghiệp chung như băng tả i, cá p treo, máy cô ng cụ , thiết bị giải trı́, trang thiết bị sân khấu, bãi đỗ xe đa tầng, máy tự lắp rá p tự độ ng, máy chế biến thự c phấm, thiết bị y tế, cần cấu di độ ng và nhiều hơn nữ a.
Mộ t vı́ dụ về việc sử dụ ng sản phấm củ a chú ng tô i là trườ ng hợ p sử dụ ng kệ xoay tha
ng đứ ng (Rotary Stocker) vớ i các tı́nh năng củ a hộ p giảm tốc trụ c vı́t, chang hạn như tiết kiệm khô ng gian, vậ n hành êm á i và chı́nh xác cao trong việc định vị vị trı́, khả năng tự khó a và đầu vào trụ c kép (đế điều khiến thủ cô ng trong trườ ng hợ p mất điện). Ngoài ra, cò n có cá c vı́ dụ như hệ thống hộ p sốvitme nâng hạ áp dụng công nghệ trục vıt́ me bi.


Sản phẩm khác

HỘP SỐ MAKISHINKO MODEL B

HỘP SỐ MAKISHINKO MODEL B

HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN

WORM GEAR MAKISHINKO

HỘP SỐ TRỤC VÍT MAKISHINKO

HỘP SỐ TRỤC VÍT MAKISHINKO

Hộp số bánh răng côn

Hộp số bánh răng côn

Sản phẩm mới

Hộp số bánh răng côn
Hộp số bánh răng côn
HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN
HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN
HỘP SỐ TRỤC VÍT MAKISHINKO
HỘP SỐ TRỤC VÍT MAKISHINKO
WORM GEAR MAKISHINKO
HỘP SỐ MAKISHINKO JAPAN
HỘP SỐ MAKISHINKO MODEL B
HỘP SỐ MAKISHINKO MODEL B
MOTOR MITSUBISHI SF-JRV, SF-PRV
MOTOR MITSUBISHI SF-JRV, SF-PRV
MOTOR MITSUBISHI  GM-SSYP, GM-SHYP
MOTOR GIẢM TỐC CỐT ÂM GM-SSYP, GM-SHYP
MOTOR MITSUBISHI GM-SF
MOTOR MITSUBISHI GM-SF, GM-SPF
MOTOR GIẢM TỐC MITSUBISHI GM-SP
MOTOR GIẢM TỐC MITSUBISHI GM-SP
MOTOR GIAM TOC CPG MẶT BÍCH
MOTOR GIAM TOC CPG TAIWAN
phone
0917480998